Phi Phong - Ngạo nghễ giữa trời không31/10

Quý nhân sĩ Võ Lâm Truyền Kỳ thân mến,

Tăng Sao hay Đột Phá Phi Phong hoặc Khảm Tinh Thần Thạch là cách gia tăng thêm sức mạnh tuyệt thế Phi Phong, ngạo nghễ giữa trời không, tuyết trắng một vùng trời. Sao càng lớn thuộc tính càng cao. Làm thế nào để có thể thực hiện được điều này, thân mời quý nhân sĩ Võ Lâm Truyền Kỳ cùng đọc kỹ những hướng dẫn sau:

Võ Lâm Truyền Kỳ

NPC liên quan

Võ Lâm Truyền Kỳ

Vị trí:Thất Đại Thành Thị

Chức năng:

TĂNG SAO Phi Phong

Đột phá Phi Phong
Khảm Tinh Thần Thạch
Cửa hàng nguyên liệu
Nộp Phi Phong TĂNG SAO nhận thưởng


Vật phẩm liên quan

Vật phẩm​​
Ghi chú
Võ Lâm Truyền Kỳ

Tinh Ngọc
  • Nguồn gốc:
    • Nhận từ Tinh Ngọc Nguyên Thạch: Không khóa.
    • Nhận từ Độ Năng Động: Khóa.
  • Chức năng:
    • Nguyên liệu dùng để TĂNG SAO Phi Phong.
    • Đơn vị dùng để đổi vật phẩm trong cửa hàng Phi Phong.
Võ Lâm Truyền Kỳ

Thiên Tinh Ngọc
  • Nguồn gốc:
    • Ghép từ 10 Mảnh Thiên Tinh Ngọc: Khóa.
    • Cửa hàng Phi Phong giá 1.000 Tinh Ngọc: Khóa.
  • Chức năng:Nguyên liệu dùng để ĐỘT PHÁ Phi Phong.
Võ Lâm Truyền Kỳ

Mảnh Thiên Tinh Ngọc
  • Nguồn gốc:
    • Nhận từ Tinh Ngọc Nguyên Thạch: Không khóa.
    • Cửa hàng Phi Phong giá 100 Tinh Ngọc: Khóa.
  • Chức năng:Dùng 10 mảnh để ghép thành 1 Thiên Tinh Ngọc.
Võ Lâm Truyền Kỳ

Tinh Ngọc Nguyên Thạch
  • Nguồn gốc:
    • Tham gia tính năng nhận được.
    • Tham gia Liên Đấu nhận được
  • Tính chất:Không khóa, xếp chồng 100.
  • Chức năng:Sử dụng Tinh Hỏa Than mở nhận được ngẫu nhiên Tinh Ngọc, Mảnh Thiên Tinh Ngọc, Tinh Thần Khoáng.
Võ Lâm Truyền Kỳ

Tinh Hỏa Than
  • Nguồn gốc:Kỳ Trân Các giá 20 Tiền Đồng
  • Tính chất:Xếp chồng 50.
  • Chức năng:Sử dụng mở Tinh Ngọc Nguyên Thạch nhận được ngẫu nhiên Tinh Ngọc, Mảnh Thiên Tinh Ngọc, Tinh Thần Khoáng.
Võ Lâm Truyền Kỳ

Tinh Thần Khoáng
  • Nguồn gốc:
    • Kỳ Trân Các giá 200 Tiền Đồng: Không khóa.
    • Cửa hàng Phi Phong giá 200 Tinh Ngọc: Khóa.
    • Nhận từ Tinh Ngọc Nguyên Thạch: Không khóa.
  • Tính chất:Xếp chồng 50.
  • Chức năng:Sử dụng mở nhận được Tinh Thần Thạch (thuộc tính ngẫu nhiên).
Võ Lâm Truyền Kỳ

Tinh Thần Thạch
  • Nguồn gốc:Nhận được từ Tinh Thần Khoáng.
  • Tính chất:Khóa, xếp chồng 50.
  • Chức năng:Sử dụng để khảm lên Phi Phong.
  • Ghi chú:Chỉ số thuộc tính phụ thuộc độ TĂNG SAO của Phi Phong.
Võ Lâm Truyền Kỳ

Tuyệt Thế Phi Phong Bảo Hạp
  • Nguồn gốc:Cửa hàng Phi Phong (không thể dùng Phi Phong cũ).
  • Chức năng: Mở ra Phi Phong cấp 1 (Tuyệt Thế).
  • Hạn sử dụng: Vĩnh viễn.
  • Ghi chú:






Nguồn gốc nguyên liệu

Tinh Ngọc
Độ năng động
Số lượng Tinh Ngọc nhận (khóa)
50
20
80
30
100
50
Sử dụng Tinh Ngọc Nguyên Thạch nhận ngẫu nhiên
Số lượng
Tinh Ngọc (không khóa)
15
Tinh Ngọc (không khóa)
20
Tinh Ngọc (không khóa)
50
Tinh Ngọc (không khóa)
70
Tinh Ngọc (không khóa)
90
Mảnh Thiên Tinh Ngọc (không khóa)
1
Tinh Thần Khoáng (không khóa)
1
Tinh Ngọc Nguyên Thạch
  • Thông qua tính năng:
Tính năng
Số Tinh Ngọc Nguyên Thạch
Ghi chú
Boss cuối Viêm Đế
2
Nhân vật kết thúc nhận được
Boss Thủy Tặc & Thủy Tặc Đại Đầu Lĩnh
1
Ngẫu nhiên nhận được
2
10 boss đại Hoàng Kim
10
Nhân vật kết thúc
Boss Lý Bạch
100
Nhân vật kết thúc
Chiến Trường Thương Lang
(cần đạt 200 điểm Năng Động)
1
Báo danh bằng Huyết Chiến Lệnh (bên thắng chắc chắn nhận được)
2
Báo danh bằng Huyết Chiến Lệnh (bên thắng xác xuất nhận được thêm)
1
Báo danh phổ thông (bên thắng xác xuất nhận được)
Phó bản Bang hội Cổ Tháp
2
Có xác suất nhận được hoặc không nhận được khi mở Cổ Tháp Kim Bảo Rương
4
Boss Kiếm Gia
1
Xác xuất nhận được hoặc không nhận được
2
Vượt ải, Tống Kim, Phong Lăng Độ, Kiếm Gia, Viêm Đế
1
Xác xuất nhận được khi mở bảo rương tương ứng
Boss Sát thủ
1
Xác xuất nhận được khi kết thúc
Nhiệm vụ Võ Lâm Minh Chủ
1
Xác suất nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ
Boss cuối Vượt ải (sau ải mộc nhân)
2
Chắn chắn nhận được
  • Thông qua Liên đấu:
Đơn đấu tự do
Xếp hạng
Số lượng Tinh Ngọc Nguyên Thạch (cái/nhân vật)
1
20
2
16
3
14
4
12
5 - 8
10
9 - 16
8
17 - 32
6
33 - 64
4
65 - 128
3
129 - 256
2
Đơn đấu môn phái
Xếp hạng
Số lượng Tinh Ngọc Nguyên Thạch (cái/nhân vật)
1
16
2
12
3
8
4
6
5 - 8
4
9 - 16
2
17 - 32
1
Song đấu
Xếp hạng
Số lượng Tinh Ngọc Nguyên Thạch (cái/nhân vật)
1
20
2
14
3
12
4
10
5 - 8
6
9 - 16
5
17 - 32
4
33 - 64
3
65 - 128
2
Tam đấu
Xếp hạng
Số lượng Tinh Ngọc Nguyên Thạch (cái/nhân vật)
1
20
2
16
3
12
4
10
5 - 8
8
9 - 16
6
17 - 32
4
33 - 64
2

Cách thức tham gia

TĂNG SAO
Võ Lâm Truyền Kỳ

Bảng số lượng Tinh Ngọc cần để TĂNG SAO

Tỉ lệ thành công khi TĂNG SAO

    • Bước 1: Đối thoại NPC Thợ Rèn tại các thành thị, chọn “Phi Phong TĂNG SAO”
  • Bước 2:
    • Đặt Phi Phong (Tuyệt Thế - Phá Quân – Ngạo Tuyết – Kinh Lôi – Ngự Phong) mua tại cửa hàng Phi Phong vào bảng.
    • Đặt số lượng Tinh Ngọc cần theo bảng dưới để hoàn thành TĂNG SAO.
    • Ngân lượng cần: 100 vạn.
  • Lưu ý:
    • Nếu đặt số lượng Tinh Ngọc vượt quá 100% thì hệ thống sẽ cảnh báo màu đỏ. Khi thành công sẽ không trả lại nguyên liệu dư.
    • Có thể đặt số lượng không đủ theo yêu cầu 100%, tuy nhiên tỷ lệ thành công sẽ suy giảm.
    • Nếu thất bại sẽ mất nguyên liệu Tinh Ngọc.
Cấp Phi Phong
Số lần ô có thể TĂNG SAO
Số lượng Tinh Ngọc TĂNG SAO
2 (Tuyệt Thế)
10
100
3 (Phá Quân)
10
200
4 (Ngạo Tuyết)
10
300
5 (Kinh Lôi)
10
400
6 (Ngự Phong)
10
500
Cấp Phi Phong
1 sao
2 sao
3 sao
4 sao
5 sao
6 sao
7 sao
8 sao
9 sao
10 sao
2
100%
90%
85%
80%
70%
60%
55%
35%
25%
20%
3
100%
90%
85%
75%
65%
55%
50%
35%
25%
20%
4
100%
90%
85%
70%
60%
50%
45%
35%
25%
20%
5
100%
80%
75%
70%
60%
45%
40%
35%
25%
20%
6
100%
80%
75%
60%
50%
40%
35%
35%
25%
20%
ĐỘT PHÁ - theo nguyên tắc cấp Phi Phong 2 -> 3 -> 4 -> 5 -> 6
Võ Lâm Truyền Kỳ
Cấp Phi Phong
Thiên Tinh Ngọc cần
Tỉ lệ thành công đột phá
Điểm chúc phúc
Đột phá thành công
Đột phá thất bại
2
1
15%
4
Thăng cấp 2 và thêm 1 ô khảm
điểm chúc phúc +1
3
1
10%
6
Thăng cấp 3 và thêm 1 ô khảm
điểm chúc phúc +1
4
1
8%
8
Thăng cấp 4 và thêm 1 ô khảm
điểm chúc phúc +1
5
1
5%
14
Thăng cấp 5 và thêm 1 ô khảm
điểm chúc phúc +1
6
1
5%
22
Thêm 1 ô khảm
điểm chúc phúc +1
    • Bước 1: Đối thoại NPC Thợ Rèn tại các thành thị, chọn “Phi Phong đột phá”
  • Bước 2:
    • Đặt Phi Phong (Tuyệt Thế - Phá Quân - Ngạo Tuyết - Kinh Lôi - Ngự Phong) cần đột phá vào bảng.
    • Đặt số lượng Thiên Tinh Ngọc cần để hoàn thành đột phá, có xác xuất thành công theo cấp Phi Phong.
    • Ngân lượng cần: 100 vạn.
  • Lưu ý quan trọng khi đột phá Phi Phong:
    • Phi Phong có dòng 10 sao tương ứng với cấp Phi Phong mới có thể đột phá (Phi phong không thể đột phá do dòng 3 chưa đạt 10 sao).
      Võ Lâm Truyền Kỳ
    • Khi đột phá thất bại sẽ nhận được điểm chúc phúc, khi điểm chúc phúc đạt tối đa thì lần tiếp theo đột phá chắc chắn thành công.
    • Sau khi Phi Phong đột phá thành công sẽ chuyển thành trạng thái không khóa, nếu TĂNG SAO sẽ chuyển sang trạng thái khóa.
Khảm Tinh Thần Thạch
    • Đối thoại với NPC Thợ Rèn chọn “Phi Phong khảm Tinh Thần Thạch”.
Võ Lâm Truyền Kỳ
Võ Lâm Truyền Kỳ
  • Đặt Phi Phong vào vị trí chính giữa, số ô khảm có được sẽ tương ứng với cấp Phi Phong (ví dụ Phi Phong cấp 3 sẽ có 3 ô khảm).
  • Nếu đặt vào phi phong đã khảm, giao diện sẽ hiển thị thông tin phi phong và thông tin Tinh Thần Thạch khảm (gồm vị trí có thể khảm và vị trí đã khảm).
  • Có thể khảm thay thế Tinh Thần Thạch hiện có, tuy nhiên không được cùng thuộc tính.
  • Lưu ý:Sau khi khảm thay thế thì Tinh Thần Thạch cũ sẽ mất.
Thuộc tính Tinh Thần Thạch


Hình minh họa

  • Mở Tinh Thần Khoáng sẽ nhận được ngẫu nhiên thuộc tính Tinh Thần Thạch (khóa)
  • Thuộc tính của Tinh Thần Thạch phụ thuộc vào cấp tăng sao(cấp TĂNG SAO càng cao trị số sẽ càng cao).
  • Ví dụ:
Võ Lâm Truyền Kỳ
Võ Lâm Truyền Kỳ
Võ Lâm Truyền Kỳ
Tên Tinh Thần Thạch
Thuộc tính ngẫu nhiên
1 sao
2 sao
3 sao
4 sao
5 sao
6 sao
7 sao
8 sao
9 sao
10 sao
Phác Tố Tinh Thần Thạch
Triệt tiêu sát thương (Dương)
3
6
10
14
19
24
30
36
43
50
Anh Dũng Tinh Thần Thạch
Thêm sát thương (Âm Dương)
3
6
10
14
19
24
30
36
43
50
Cường Công Tinh Thần Thạch
Tăng công kích kỹ năng
20
36
60
84
108
132
156
180
204
228
Tinh Chuẩn Tinh Thần Thạch
Tăng tỉ lệ thọ thương
1
2
3
4
6
8
10
12
15
18
Cương Ngạnh Tinh Thần Thạch
Giảm tỉ lệ thọ thương
1
2
3
4
6
8
10
12
15
18
Xuyên Thích Tinh Thần Thạch
Tăng thời gian thọ thương
1
2
3
4
6
8
10
12
15
18
Chí Mật Tinh Thần Thạch
Giảm thời gian thọ thương
1
2
3
4
6
8
10
12
15
18
Phá Toái Tinh Thần Thạch
Tăng thời gian choáng
3
6
9
13
17
22
27
33
39
45
Viên Nhuận Tinh Thần Thạch
Tỉ lệ hóa giải sát thương
1
1
1
2
2
2
3
3
4
4
Kiên Cường Tinh Thần Thạch
Tỉ lệ bỏ qua hóa giải
1
1
1
2
2
2
3
3
4
4
Đoạn Liệt Tinh Thần Thạch
Tỉ lệ trọng kích
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
Ổn Cố Tinh Thần Thạch
Tỉ lệ kháng trọng kích
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
Thiểm Quang Tinh Thần Thạch
Trị tối đa sinh lực (Dương)
780
952
1368
1680
2016
2392
2712
3061
3392
3681
Phúc Quang Tinh Thần Thạch
Trị tối đa nội lực (Dương)
520
600
680
760
840
920
1000
1080
1160
1240
Thiểm Diệu Tinh Thần Thạch
Hiệu suất hồi phục sinh lực
1
2
3
4
6
8
10
12
15
18
Hoa Lệ Tinh Thần Thạch
Hiệu suất hồi phục nội lực
1
2
3
4
6
8
10
12
15
18
Chí Mệnh Tinh Thần Thạch
Tăng thời gian trúng độc
5
9
15
21
28
36
45
54
65
75
Quỷ Bí Tinh Thần Thạch
Giảm thời gian độc phát
1
2
3
4
5
6
7
8
10
12
Tiên Lượng Tinh Thần Thạch
Giảm thời gian trúng độc
7
12
20
28
37
48
60
72
87
100
Băng Hàn Tinh Thần Thạch
Tăng thời gian làm chậm
5
9
15
21
28
36
45
54
65
75
Tấn Tiệp Tinh Thần Thạch
Giảm thời gian làm chậm
7
12
20
28
37
48
60
72
87
100
Kiên Nghị Tinh Thần Thạch
Giảm thời gian choáng
4
8
12
17
23
29
36
44
52
60
Hoa Thái Tinh Thần Thạch
Hồi phục sinh lực (điểm)
7
12
20
28
37
48
60
72
87
100
Sán Lạn Tinh Thần Thạch
Hồi phục nội lực (điểm)
7
12
20
28
37
48
60
72
87
100
Kiên Nhận Tinh Thần Thạch
Phòng thủ vật lý (Dương)
3
5
7
9
12
15
18
22
26
30
Cao Năng Tinh Thần Thạch
Hỏa phòng (Dương)
3
5
7
9
12
15
18
22
26
30
Khinh Doanh Tinh Thần Thạch
Băng phòng (Dương)
3
5
7
9
12
15
18
22
26
30
Phục Tô Tinh Thần Thạch
Độc phòng (Dương)
3
5
7
9
12
15
18
22
26
30
Thuần Tịnh Tinh Thần Thạch
Lôi phòng (Dương)
3
5
7
9
12
15
18
22
26
30
Lỗ Mãng Tinh Thần Thạch
Bỏ qua phòng thủ vật lý (Dương)
3
5
7
9
12
15
18
22
26
30
Cuồng Nhiệt Tinh Thần Thạch
Bỏ qua hỏa phòng (Dương)
3
5
7
9
12
15
18
22
26
30
Thấu Minh Tinh Thần Thạch
Bỏ qua băng phòng (Dương)
3
5
7
9
12
15
18
22
26
30
Cơ Mẫn Tinh Thần Thạch
Bỏ qua độc phòng (Dương)
3
5
7
9
12
15
18
22
26
30
Phản Quang Tinh Thần Thạch
Bỏ qua lôi phòng (Dương)
3
5
7
9
12
15
18
22
26
30

Nhiệm vụ phụ

Nộp bất kỳ Phi Phong đã TĂNG SAO bất kỳ sẽ nhận được phần thưởng.